| [thắc mắc] |
| | to query; to wonder |
| | Tôi thắc mắc không biết cô ta về nhà chưa |
| I wondered whether she had gone home |
| | Tôi chỉ thắc mắc thôi mà! |
| I was only asking! |
| | Đó là điều mà tôi thắc mắc lâu nay |
| That's something I've been asking myself for a long time; That's a question I've been asking myself for a long time |
| | Tôi bắt đầu thắc mắc về khả năng của nó |
| I'm beginning to have doubts about how competent he is; I'm beginning to wonder how he is competent |
| | Tôi cũng thắc mắc về việc đó |
| I was wondering about it too |
| | Còn ai thắc mắc gì (nữa ) không? |
| Are there any (more) questions/queries? |
| | Nếu có thắc mắc, xin vui lòng gọi số 12345 |
| For more/further information, please call 12345; Questions or comments? - Please call 12345 |